Các từ chỉ phương hướng trong tiếng Trung
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Các từ chỉ phương hướng trong tiếng Trung
Các từ chỉ phương hướng trong tiếng Trung
1.在。。。。。左边
Zài. . . . . Zuǒbiān .
Bên trái .
他坐在我左边
Tā zuò zài wǒ zuǒbiān.
Anh ta ngồi bên trái tôi .
2.在。。。。。右边
Zài. . . . . Yòubiān. Bên phải .
他 坐在我右边
Tā zuò zài wǒ yòubiān.
Anh ta ngồi bên phải tôi .
3.在。。。前边
Zài. . . Qiánbian .
Phía trước .
他站在我前边
Tā zhàn zài wǒ qiánbian.
Anh ta đứng phía trước tôi .
4.在。。。后边
Zài. . . Hòubian.
Đằng sau .
他站在我后边
Tā zhàn zài wǒ hòubian.
Anh ta đứng đằng sau tôi .
5.里边Lǐbian .
Bên trong .
钱在钱包里边
Qián zài qiánbāo lǐbian .
Tiền ở trong ví tiền .
6.外边
Wàibian.
Bên ngoài .
他站在学校外边
Tā zhàn zài xuéxiào wàibian.
Anh ta đứng bên goài trường học .
7.在。。。。。上面
Zài. . . . . Shàngmiàn
Bên trên .
书在桌子上面
Shū zài zhuōzi shàngmiàn
Sách ở trên bàn .
8.在。。。。。下面
Zài. . . . . Xiàmiàn
书在桌子下面
Shū zài zhuōzi xiàmiàn.
Sách ở dưới bàn .
9.在。。。旁边
Zài. . . Pángbiān
Bên cạnh
他坐在我旁边
Tā zuò zài wǒ pángbiān
Anh ta ngồi bên cạnh tôi .
10.A 在 B 和 C 的 中 间
A Zài B Hé C De zhōngjiān.
Ở giữa .
我站在爸爸和妈妈的中间
Wǒ zhàn bàba zài hé māmā de zhōngjiān.
Tôi đứng giữa bố và mẹ .
Xem thêm:
- Zhuyin là gì? Học bảng chú âm phù hiệu tiếng Trung
- Bảng đối chiếu chữ giản thể và phồn thể trong tiếng Trung
- Học tiếng Trung cơ bản – 5 chủ điểm ngữ pháp quan trọng
Học tiếng Trung tại THANHMAIHSK
1.在。。。。。左边
Zài. . . . . Zuǒbiān .
Bên trái .
他坐在我左边
Tā zuò zài wǒ zuǒbiān.
Anh ta ngồi bên trái tôi .
2.在。。。。。右边
Zài. . . . . Yòubiān. Bên phải .
他 坐在我右边
Tā zuò zài wǒ yòubiān.
Anh ta ngồi bên phải tôi .
3.在。。。前边
Zài. . . Qiánbian .
Phía trước .
他站在我前边
Tā zhàn zài wǒ qiánbian.
Anh ta đứng phía trước tôi .
4.在。。。后边
Zài. . . Hòubian.
Đằng sau .
他站在我后边
Tā zhàn zài wǒ hòubian.
Anh ta đứng đằng sau tôi .
5.里边Lǐbian .
Bên trong .
钱在钱包里边
Qián zài qiánbāo lǐbian .
Tiền ở trong ví tiền .
6.外边
Wàibian.
Bên ngoài .
他站在学校外边
Tā zhàn zài xuéxiào wàibian.
Anh ta đứng bên goài trường học .
7.在。。。。。上面
Zài. . . . . Shàngmiàn
Bên trên .
书在桌子上面
Shū zài zhuōzi shàngmiàn
Sách ở trên bàn .
8.在。。。。。下面
Zài. . . . . Xiàmiàn
书在桌子下面
Shū zài zhuōzi xiàmiàn.
Sách ở dưới bàn .
9.在。。。旁边
Zài. . . Pángbiān
Bên cạnh
他坐在我旁边
Tā zuò zài wǒ pángbiān
Anh ta ngồi bên cạnh tôi .
10.A 在 B 和 C 的 中 间
A Zài B Hé C De zhōngjiān.
Ở giữa .
我站在爸爸和妈妈的中间
Wǒ zhàn bàba zài hé māmā de zhōngjiān.
Tôi đứng giữa bố và mẹ .
Xem thêm:
- Zhuyin là gì? Học bảng chú âm phù hiệu tiếng Trung
- Bảng đối chiếu chữ giản thể và phồn thể trong tiếng Trung
- Học tiếng Trung cơ bản – 5 chủ điểm ngữ pháp quan trọng
Học tiếng Trung tại THANHMAIHSK
Huyền Trang Vũ- Tổng số bài gửi : 72
Join date : 31/03/2018
Similar topics
» Chữ 坏 trong tiếng Trung
» Các phó từ chỉ mức độ trong tiếng Trung
» Tên 54 dân tộc Việt Nam trong tiếng Trung
» Tên các loại ngũ cốc trong tiếng Trung
» Thì tương lai trong tiếng Trung
» Các phó từ chỉ mức độ trong tiếng Trung
» Tên 54 dân tộc Việt Nam trong tiếng Trung
» Tên các loại ngũ cốc trong tiếng Trung
» Thì tương lai trong tiếng Trung
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|