Học bổng Du học
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Các động từ trong tiếng Trung

Go down

Các động từ trong tiếng Trung Empty Các động từ trong tiếng Trung

Bài gửi  Huyền Trang Vũ Mon May 14, 2018 1:46 pm

1. Cách dùng động từ trong tiếng Trung

– Động từ làm vị ngữ 谓语.

我喜欢北京。= Tôi thích Bắc Kinh.

我站在长城上。= Tôi đang đứng trên Trường Thành.

– Động từ làm chủ ngữ 主语.

Động từ có thể làm chủ ngữ với điều kiện vị ngữ là hình dung từ hoặc là động từ biểu thị ý «đình chỉ, bắt đầu, phán đoán». Thí dụ:

浪费可耻。= Lãng phí thì đáng xấu hổ.

比赛结束了。= Trận đấu đã xong.

– Động từ làm định ngữ 定语.

Khi động từ làm định ngữ, phía sau nó có trợ từ «的».

Thí dụ:

你有吃的东西吗? = Anh có gì ăn không?

他说的话很正确。= Điều nó nói rất đúng.

– Động từ làm tân ngữ 宾语.

我喜欢学习。= Tôi thích học.

我们十点结束了讨论。= Chúng tôi đã chấm dứt thảo luận lúc 10 giờ.

– Động từ làm bổ ngữ 补语.

我听得懂。= Tôi nghe không hiểu.

他看不见。= Nó nhìn không thấy.

– Động từ làm trạng ngữ 状语.

Khi động từ làm trạng ngữ, phía sau nó có trợ từ «地».

Thí dụ:
他父母热情地接待了我。= Bố mẹ anh ấy đã tiếp đãi tôi nhiệt tình.

学生们认真地听老师讲课。= Các học sinh chăm chú nghe thầy giảng bài.

Một số vấn đề cần chú ý khi dùng động từ

– Động từ Hán ngữ không biến đổi như động từ tiếng Pháp, Đức, Anh…

我是学生。= Tôi là học sinh.

她是老师。= Bà ấy là giáo viên.

他们是工人。= Họ là công nhân.

我正在写作业。= Tôi đang làm bài tập.

我每天下午写作业。= Chiều nào tôi cũng làm bài tập.

我写了作业。= Tôi đã làm bài tập.

– Trợ từ «了» gắn sau động từ để diễn tả một động tác hay hành vi đã hoàn thành.

Thí dụ:

我读了一本书。= Tôi đã đọc xong một quyển sách.

他走了。 = Nó đi rồi.

– Trợ từ « 着 » gắn sau động từ để diễn tả một động tác đang tiến hành hoặc một trạng thái đang kéo dài.

Ví dụ:

我们正上着课。 = Chúng tôi đang học.

门开着呢。 = Cửa đang mở.

– Trợ từ « 过 » gắn sau một động từ để nhấn mạnh một kinh nghiệm đã qua.

Thí dụ:

我去过北京。 = Tôi từng đi Bắc Kinh.

我曾经看过这本书。 = Tôi đã từng đọc quyển sách này.

2. Các động từ trong tiếng Trung cơ bản nhất

1. 笑 (Xiào): cười

2. 惊讶 (jīngyà): ngạc nhiên

3. 哭 (kū): khóc

4. 饿 (è): đói

5. 苦 (kǔ): Đau khổ

6. 生气 (shēngqì): Tức giận

7. 开心 (kāixīn): Vui vẻ

8. 害羞 (hàixiū): Xấu hổ

9. 怕 (pà): sợ

10. 恶心 (èxīn): buồn nôn

11. 难过 (nánguò): buồn rầu

12. 困 (kùn): Buồn ngủ

13. 忙 (máng): bận

14. 幸福 (xìngfú): hạnh phúc

15. 爱 (ài): yêu

16. 讨厌 (tǎoyàn): ghét

17. 吃 (chīfàn): ăn

18. 睡觉 (shuìjiào): ngủ

19. 喝 (hē): uống

20. 可爱 (kě’ài): Đáng yêu

21. 怀疑 (huáiyí): nghi ngờ

22. 冷 (lěng): lạnh

23. 热 (rè): nóng

24. 累 (lèi): mệt nhọc

25. 听 (Tīng): nghe

26. 说 (shuō): nói

27. 读 (dú): đọc

28. 写 (xiě): viết

29. 看 (kàn): Nhìn/xem

30.喜欢 (Xǐhuān) : thích

Chúc bạn học tốt tiếng Trung!

Xem thêm:

- Tính từ trong tiếng Trung
- Danh từ trong tiếng Trung


[url=tiengtrunghsk.vn]Trung tâm tiếng Trung[/url] THANHMAIHSK

Cơ sở 1: Số 15 ngách 26 ngõ 18 Nguyên Hồng - Đống Đa - HN
Điện thoại: 04 38359969. Hotline: 0931715889

Cơ sở 2: 18 BIS/3A Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Đakao - Quận 1 - TP.HCM
Điện thoại: 08 66819261. Hotline: 0914506828

Cơ sở 3: Số BT11 Lô 16A1 Làng Việt Kiều Châu Âu Mộ Lao Hà Đông Hà Nội
Điện thoại: 0985.887.935

Cơ sở 4: Giảng đường D2 Đại học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội
Hotline: 04 38359969

Huyền Trang Vũ

Tổng số bài gửi : 72
Join date : 31/03/2018

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết